Những thành ngữ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày, bên cạnh đó là từ vựng học được từ các câu thành ngữ những hạnh phúc trong cuộc sống, một trong những cách học tiếng Anh hiệu quả và tốt nhất dành cho mọi đối tượng.
Những câu danh ngôn hạnh phúc trong cuộc sống
-Life becomes harder for us when we live for others, but it also becomes richer and happier.
Cuộc sống trở nên khó khăn hơn khi chúng ta sống vì người khác, nhưng nó cũng trở nên đẹp đẽ và hạnh phúc hơn.
-Your success and happiness lies in you. Resolve to keep happy, and your joy and you shall form an invincible host against difficulties.
Thành công và hạnh phúc nằm trong bạn. Quyết tâm hạnh phúc, và niềm vui sẽ đi cùng bạn để hình thành đạo quân bất khả chiến bại chống lại nghịch cảnh.
-Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.
Thành công không phải là chìa khóa mở cánh cửa hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa dẫn tới cánh cửa thành công. Nếu bạn yêu điều bạn đang làm, bạn sẽ thành công.
-Happiness is nothing more than good health and a bad memory.
Hạnh phúc không có gì hơn là có một sức khỏe tốt và một trí nhớ kém.
-No man can be happy without a friend, nor be sure of his friend till he is unhappy.
Không ai có thể hạnh phúc mà không có bạn bè, hay chắc chắn về bạn bè mình cho tới khi gặp bất hạnh.
-Happy is the hearing man; unhappy the speaking man.
Người hạnh phúc là người lắng nghe; kẻ bất hạnh là kẻ thổ lộ.
-There are people who can do all fine and heroic things but one - keep from telling their happiness to the unhappy.
Có những người có thể làm được mọi điều tốt và anh hùng, chỉ trừ một việc - không kể hạnh phúc của mình cho người bất hạnh.
Thành công là đạt được thứ bạn muốn. Hạnh phúc là muốn những thức thứ bạn đạt được. (Ảnh nguồn: izQuotes)
-Only a man who has felt ultimate despair is capable of feeling ultimate bliss.
Chỉ người đã trải qua nỗi đau khổ tột cùng mới có khả năng cảm nhận hạnh phúc tột cùng.
-The greatest happiness of life it the conviction that we are loved - loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves.
Hạnh phúc lớn nhất ở đời là có thể tin chắc rằng ta được yêu thương - yêu vì chính bản thân ta, hay đúng hơn, yêu bất kể bản thân ta.
-You can't be envious and happy at the same time.
Bạn không thể vừa ghen tị và vừa hạnh phúc.
-There is no happiness in having or in getting, but only in giving.
Không có hạnh phúc trong việc sở hữu hay đón nhận, chỉ có hạnh phúc khi cho đi.
-Happiness... consists in giving, and in serving others.
Hạnh phúc... là cho, và sống vì người khác.
-No one has a right to consume happiness without producing it.
Không ai có quyền hưởng thụ hạnh phúc mà không tạo ra nó.
-Success is getting what you want. Happiness is wanting what you get.
Thành công là đạt được thứ bạn muốn. Hạnh phúc là muốn thứ bạn đạt được.
Từ vựng tiếng anh về hạnh phúc cuộc sống
– To glow with happiness (V): Ngập tràn hạnh phúc, bừng bừng hạnh phúc
– To cry with happiness (V) : Khóc vì hạnh phúc
– Seek/pursue happiness (V): Mưu cầu hạnh phúc
– Eternal / Lasting / Everlasting happiness (N) : Hạnh phúc bền vững, hạnh phúc mãi mãi
– Future happiness (N) : Hạnh phúc ở phía trước, hạnh phúc trong tương lai
– Fabulously/incredibly rich (Adj): Giàu một cách khó tin
– Get rich/ become rich (V): Trở nên giàu có
– Wealthy / Rich/ Affluent families (N): Gia đình giàu có
– Individual riches (N): Tài sản cá nhân, sự giàu có của mỗi cá nhân
– Get rich from zero to hero (V): Giàu có, đi lên từ bàn tay trắng”
Những danh ngôn tiếng Anh về hạnh phúc sẽ giúp các em có thêm nhiều kiến thức tiếng Anh mới, giúp mọi người yêu thích học tiếng Anh nhiều hơn.
Nguồn: AloKiddy