1. Give someone/ something the green light
- Ý nghĩa: Bật đèn xanh và cho phép việc thực hiện một điều nào đó.
- Ví dụ: After a few meetings, our boss finally gave us the green light to implement the new promotion strategy. (Sau một vài cuộc họp, sếp cuối cùng đã bật đèn xanh cho phép chúng tôi thực hiện chiến dịch quảng bá mới).
Bật đèn xanh và cho phép việc thực hiện một điều nào đó (Ảnh: gettyimages)
2. Piece of the action
- Thành ngữ doanh nghiệp này chỉ một phần công việc của một dự án lớn.
- Ví dụ: The project was so challenging that everyone in the company wanted a piece of the action. (Dự án này có tính thử thách đến mức mà ai trong công ty cũng muốn tham gia).
3. Pave the way
- Ý nghĩa: Mở đường để một điều gì đó mới mẻ.
- Ví dụ: The new product was used to pave the way for our conquest of a new market. (Sản phẩm mới được sử dụng để mở đường cho chúng tôi chinh phục một thị trường mới).
Pave the way chỉ việc mở đường cho một điều gì đó mới mẻ (Ảnh: vnexpress)
4. Ballpark figure
- Trong tiếng Anh doanh nghiệp, ballpark figure là một số liệu dựa trên sự tính toán xấp xỉ và không chắc chắn.
- Ví dụ: The real estate agent was so disappointed, because the contractor gave them such a ballpark figure. (Công ty bất động sản rất thất vọng, vì nhà thầu đã cho họ một con số mơ hồ).
5. Take a nosedive
- Ý nghĩa: Doanh nghiệp ngã bổ nhào hoặc giảm rất mạnh.
- Ví dụ: Our share price on Friday took a nosedive, after the controversial government bill was passed. (Giá cổ phiếu của chúng tôi đã giảm mạnh vào thứ sáu, sau khi bộ luật gây tranh cãi của chính phủ được thông qua).
Take a nosedive: doanh nghiệp ngã bổ nhào hoặc giảm rất mạnh (Ảnh: goldandblack)
6. Stumbling stock
- Ý nghĩa: Vật cản hoặc vật trở ngại.
- Ví dụ: The major stumbling stock to the completion of this building was the sudden increase in material expenses. (Điều cản trở lớn đến việc hoàn thành tòa nhà này là sự tăng đột biến của giá nguyên vật liệu).
Nguồn: vnexpress