Trên đời này không có thành công nào dễ dàng đạt được mà không có sự cố gắng, thậm chí phải đánh đổi bằng máu và nước mắt để được sự thành công đó. Nếu bạn đang cố gắng hoàn thành một một mục tiêu nào đó, hãy để 10 câu châm ngôn tiếng anh về sự cố gắng dưới đây làm động lực cho bạn đạt mục tiêu của mình.
Trong mọi nghịch cảnh sự cố gắng chính là chìa khóa quan trọng giúp ta vượt qua tất cả (Ảnh: CustomerThink)
Những câu châm ngôn sự nỗ lực bằng tiếng anh
1. Ever tried, ever failed, no matter, try again, fail again, fail better ( Samuel Beckett)
Tạm dịch: Đã từng thử, đã từng thất bại, không sao cả, hãy thử lại,lại thất bại, thất bại tốt hơn.
Chú thích: Bạn đã từng thử làm một việc gì đó, nhưng rồi thất bại khiến bạn cảm thấy nản lòng đúng không? Nhưng không sao cả, cứ tiếp tục cố gắng, dù có thất bại lần nữa thì thất bại đó cũng mang đến cho bạn nhiều thứ bổ ích, đó chính là kinh nghiệm.
2. No one can make you feel inferior without your consent ( Eleanor Roosevelt)
Tạm dịch: Không một ai có thể làm bạn cảm thấy mình thấp kém nếu không được sự đồng ý của bạn.
Chú thích: Điều đó quá đúng! Là con người ai cũng có quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm và cơ thể mình. Điều này không cho phép bất kỳ ai làm chính bạn cảm thấy thấp kém nếu bạn không khẳng định điều đó là đúng. Vì vậy, nếu có thất bại, hãy hiên ngang vỗ ngực chứng tỏ mình không hề thấp kém.
3. Everything negative – pressure, challenges – is all an opportunity for me to rise ( Kobe Bryant)
Tạm dịch: Mọi thứ phủ định, áp lực, thử thách – tất cả đều là cơ hội để tôi vươn lên.
Chú thích: Nếu bạn thực sự muốn chinh phục mục tiêu của mình thì những khó khăn của cuộc sống sẽ không làm bạn chùn bước, trái lại đó là động lực mạnh mẽ để bạn vươn lên và đạt mục tiêu của mình.
4. Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved ( Ralph Waldo Emerson)
Tạm dịch: Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và nếu thiếu nó bạn không thể đạt được điều gì to lớn.
Chú thích: Làm bất cứ việc gì, bạn cũng cần phải có sự nhiệt huyết,nó sẽ giúp bạn đạt được những thành công lớn ngoài mong đợi.
5. We can’t insure success, but we can deserve it ( John Adams)
Tạm dịch: Chúng ta không thể đảm bảo rằng mình thành công, nhưng chúng ta xứng đáng được điều đó)
Chú thích: Nếu biết bạn luôn xứng đáng được thành công, tại sao không cố gắng nhỉ?
6. A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success ( Elbert Hubbard)
Tạm dịch: thêm một chút bền bỉ, thêm một chút nỗ lực và tưởng chừng như là thất bại vô vọng nhung có thể biến thành thành công rực rỡ.
Chú thích: Vậy nên cứ cố gắng đến cùng, những điều không tưởng sẽ trở thành sự thật và thành công sẽ mỉm cười cho sự cố gắng của bạn. Chắc đấy!
7. A second – class effort is a first- class mistake ( William Arthur Ward)
Tạm dịch: Nỗ lực nửa vời là thất bại đích đáng
Chú thích: Thế nên nếu đã cố gắng, hãy cố gắng hết mình để đạt được thành công các bạn nhé!
8. If you wish to reach the highest, begin at the lowest ( Publilius Syrus)
Tạm dịch: Nếu muốn vươn lên đỉnh thì hãy bắt đầu từ dưới điểm thấp nhất.
Chú thích: Thành công là cả một quá trình và bạn đừng nên đốt cháy giai đoạn.
9. The man who removes a mountain begins by carrying away small stones ( William Faulkner)
Tạm dịch: Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.
Chú thích: Câu châm ngôn này cũng giống như việc cố gắng từng chút một cùng với lòng kiên trì thì dù mục tiêu có lớn đến đâu cũng đạt được.
Cố gắng hết sức mình có thể gặt hái thành công (Ảnh nguồn: LinkedIn)
10. If we don’t plant knowledge when young, it will give us no shade when we’re old ( Chesterfield)
Tạm dịch: Nếu chúng ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi về già.
Chú thích: Vì vậy, ngay từ bây giờ bạn hãy cố gắng tích lũy kiến thức và kinh nghiệm cho bản thân để đạt được nhiều thành công trong cuộc sống
10 câu châm ngôn tiếng anh về sự cố gắng trên chính là sự đúc rút kinh nghiệm quý báu mà bạn cần phải ghi nhớ, mỗi khi gặp bất cứ khó khăn gì hãy đọc chúng để lấy thêm động lực để đạt thành công nhé!
Nguồn: Geography