slide slide
Những Câu Thành Ngữ sử dụng từ Ear

Trong tiếng Anh, 'tai' - hay 'ear', là một bộ phận trên cơ thể người. Tuy nhiên, khi đặt 'ear' trong các cụm từ sẽ tạo ra nhiều nghĩa mới rất thú vị.

6 câu thành ngữ sử dụng từ Ear

1. Falls on the deaf ears

Fall on deaf ears - Bỏ ngoài tai điều gì 

Ví dụ: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on deaf ears.

(Jennifer gợi ý John nên kiếm một công việc nhưng anh ấy bỏ ngoài tai).

2. Go in one ear and out the other

Go in one ear and out the other - Truyền tai nhau điều gì đó 

Ví dụ: Everything I say to you seems to go in one ear and out the other.

(Những gì tôi nói với bạn dường như vào tài này ra tai nọ).

3. Smile/grin/beam from ear to ear

Smile from war to ear - Cười toe toét 

Ví dụ: She was grinning from ear to ear as she passed the exam.

(Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì vượt qua bài kiểm tra).

4. Be up to your ears in sth

Ví dụ: We're up to our ears in finding documents at the moment.

(Hiện, chúng tôi bận ngập đầu ngập cổ với việc tìm tài liệu).

5. Lend an ear (to sb/sth)

Lend an ear - Lắng nghe ai đó, điều gì đó một cách cẩn thận 

Ví dụ: Whenever I have a problem, I often talk to Rose. She always lends an ear.

(Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với Rose. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành).

6. Be all ears

Be all ears - Háo hức muốn nghe chuyện, hay điều gì đó

Ví dụ: Tell us about your story! We are all ears.

(Hãy kể cho chúng em nghe về câu chuyện của cô! Chúng em muốn nghe lắm rồi đây).

Ảnh Nguồn: VNexpress

Tags: ear, lends an ear, from ear to ear
Bình luận
Len dau trang