slide slide
Những câu Thành Ngữ sử dụng từ Hand

Bạn có biết "Live from hand to mouth" nghĩa là "sống chật vật"? Từ "hand" có nghĩa là "tay" nhưng khi đi cùng với một số từ khác, nó có thể tạo nên nhiều thành ngữ với nghĩa đa dạng.

7 câu Thành Ngữ sử dụng từ Hand

1. Give/Lend a hand

Giúp ai đó một tay - Give/Lend a Hand 

Ví dụ: Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me.

(Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi).

2. Get out of hand

Ngoài khả năng, mất kiểm soát với điều gì đó - Get out of Hand

Ví dụ: In my first year at college, my drinking got a bit out of hand.

(Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi hơi ngoài kiểm soát).

3. Know like the back of your hand

Biết và nắm rõ như lòng bàn tay mình vậy - Know like the back of my hand

Ví dụ: She lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand.

(Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay).

4. Hands are tied

Chịu thua, bó tay - Hands are tied

Ví dụ: I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied.

(Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay).

5. Have one’s hands full

Người kín việc quá bận rộn - Certainly one's hand full

Ví dụ: John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full.

(John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm).

6. Try your hand at something

Ví dụ: I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.

(Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao).

7. Live from hand to mouth

Live from hand to mouth - Vừa đủ sống, không thiếu thốn và cũng không dư dã

Ví dụ: When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth.

Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật).

Ảnh Nguồn: Vnexpress

Tags: hand, hand to mouth, try your hand
Bình luận
Len dau trang