'Neck' đơn giản có nghĩa là 'cổ', một bộ phận cơ thể, nhưng 'Pain in the neck' lại không diễn đạt 'đau ở cổ' mà mang một nghĩa khác thú vị hơn.
6 câu thành ngữ sử dụng từ Neck
1. Millstone around your neck
Millstone arround your neck - Gánh nặng, điều khiến bạn lo lắng (Ảnh nguồn: VNexpress)
Ví dụ: The money he borrowed became a millstone around his neck.
(Số tiền anh ấy vay đã trở thành một gánh nặng).
2. Neck and neck
Neck and Neck - Có năng lực ngang ngửa nhau, và còn có nghĩa là có cùng cơ hội để thắng cuộc (Ảnh nguồn: VNexpress)
Ví dụ: At the moment the two teams are neck and neck for the World Cup.
(Ở thời điểm này, cả hai đội có cơ hội giành World Cup như nhau).
3. Pain in the neck
Pain in the Neck - có nghĩa là người hay gây phiền toái, khó chịu cho người khác (Ảnh nguồn: VNexpress)
Ví dụ: My little sister won't leave me alone. She's a real pain in the neck.
(Em gái tôi sẽ không để tôi yên. Nó là đứa phiền toái thực sự).
4. Stick one's neck out
Stick one's neck out - Đã liều lĩnh nói ra điều gì cho ai đó (Ảnh VNexpress)
Ví dụ: I told the boss that you were a really reliable worker. I stuck my neck out for you, so don't let me down, OK?
(Tôi đã nói với sếp rằng cậu là một nhân viên đáng tin cậy. Tôi đã liều lĩnh nói điều đó vì cậu, nên đừng làm tôi thất vọng nhé).
5. Be up to your neck
Ví dụ: I don’t think I can come to your party this weekend. I'm up to my neck just now.
(Tôi không nghĩ là tôi có thể đến bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này. Tôi đang rất bận).
6. Get it in the neck
Get it in the neck - Bị ai đó phê bình, xử phạt (Ảnh nguồn: VNexpress)
Ví dụ: If I'm late one more time this week, I'll really get it in the neck from the boss.
(Nếu tôi đi làm muộn thêm một lần nữa trong tuần này, tôi thực sự sẽ bị sếp phạt).
Tổng Hợp