1. Be foaming at the mouth
Be foaming at the mouth - giận sôi máu/giận điên tiết
Trong tiếng Anh, thành ngữ ''bọt xà phòng bám đầy miệng'' được dùng với nghĩa rất bực mình.
VD: I don't understand why he's foaming at the mouth.
2. Bring home the bacon
Bring home the bacon - kiếm tiền nuôi sống gia đình
Thành ngữ ''mang được thịt xông khói về'' mang hàm ý đi kiếm cơm, kiếm tiền về nuôi sống gia đình
VD: In Asean, men often bring home the bacon.
3. Dead as a doornail
Dead as a doornail - chết cứng
Nghĩa đen: chết cứng như cái đinh cửa
Nghĩa bóng: chết cứng
VD: It was as dead as a doornail.
4. Somebody's heart in one's mouth
Somebody's heart in one's mouth - sợ đến mức tim rơi ra ngoài
Thành ngữ thú vị nhưng không kém phần kì lạ ''tim ở lên miệng'' mang hàm ý rất sợ, đến mức tim nhảy lên miệng
VD: My heart was in my mouth when I opened the letter.
5. Kick the bucket
Kick the bucket - xuống lỗ, xuống mồ
Thành ngữ kì lạ ''đá cái xô đi'' chỉ việc ai đó chết đi, xuống lỗ, xuống mồ
VD: The old girl finally kicked the bucket.
6. You could hear a pin drop
You could hear a pin drop - rất yên tĩnh, im lặng
Nghĩa đen: yên tĩnh đến mức nghe được tiếng cái đinh ghim rơi
Nghĩa bóng: rất yên tĩnh, im lặng vì ngạc nhiên, tập trung
VD: Her ex-husband turned up at the wedding and you could have heard a pin drop.
7. Drink like a fish
Drink like a fish - uống quá nhiều rượu
Nghĩa đen: uống như một con cá
Nghĩa bóng: uống quá nhiều rượu
VD: Every Sunday, he drinks like a fish.
Nguồn: vnexpress