Cùng Thành Ngữ Tiếng Anh tìm hiểu những câu nói thành ngữ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp
Trong quá trình học, đôi khi chúng ta quá chú ý đến phát âm, từ vựng mà bỏ quên thành ngữ tiếng anh. Thành ngữ thường được sử dụng trong văn nói và đem lại hiệu quả giao tiếp mà bạn không thể ngờ đến.
Tuyển tập những câu nói thành ngữ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp (Ảnh nguồn: KTVNTD)
Thành ngữ tiếng anh là cụm từ ngắn gọn mang cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
Sử dụng thành ngữ giúp ngôn từ của bạn trở nên tự nhiên, sinh động như người bản xứ. Trong bài viết này, chúng tôi giới thiệu đến các bạn những thành ngữ tiếng anh để áp dụng trong tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày.
1. Break the news: thông báo
Ex: They are getting married. They have just broken the news to their friends.
2. Cost an arm and a leg: rất đắt
Ex: In the future, the robot will not cost an arm and a leg.
3. Give someone the ax: đuổi việc ai đó
Ex: The boss give me the ax.
4. Real flop: thất bại hoặc Flop
5. When pigs fly: chỉ điều gì đó khó mà xảy ra được
Ex:
A: Maybe she will change her mind. We are getting back together.
B: When pigs fly! She have another man.
6. Look on the bright side: Hãy lạc quan lên
Ex:
A: I failed the exam again. Maybe I will never pass it.
B. Look on the bright side. If you study hard enough, you will pass the exam.
7. Easier said than done: Nói dễ hơn làm
Ex: Starting your own business is easier said than done.
8. Drive one crazy: Làm phiền ai đó rất nhiều
Example: Please turn down the radio. It’s driving me crazy.
9. Take it easy: Đừng lo lắng, thư giãn nào
10. Go into business: Bắt đầu công việc kinh doanh
11. In a bad mood: Không vui
Example: After breaking up with her boy friend, she was in a bad mood for several days.
12. Out of the world: Ngon
Example: Your roasted duck is out of the world.
13. Give it a shot: Thử cái gì đó
Ex: I’ve never traveled alone before, but perhaps I’ll give it a shot.
14. Work like a dog: Làm việc rất chăm chỉ
Ex:
A: Jane works 6 days a week.
B: Really? She works like a dog.
15. Beat around the bush: Nói vòng vo tam quốc
Ex: Stop beating around the bush. What do you want from me?
16. Good for you: Làm tốt lắm
Good for you = Good job = Well done
17. In good spirits: Hạnh phúc, tâm trạng tốt
Ex: He won three gold medals. Now he is in good spirits.
18. You scratch my back and I’ll scratch yours: Nếu cậu giúp tôi thì tôi sẽ giúp lại cậu
Ex: If you do my Math homework, I’ll give you her phone number. You scratch my back and I’ll scratch yours.
19. Make a pig of oneself: Ăn quá nhiều
20. You can say that again: Tôi đồng ý với bạn
Ex: You think Bob is a good leader? You can say that again. His team always win.
Chúc các bạn học tốt tiếng anh thông dụng từ những câu thành ngữ trên.
Theo KTVNTD