Thành ngữ Tiếng Anh thông dụng (P2)
1. Ở hiền gặp lành.
One good turn deserves another
2. Ăn theo thuở, ở theo thời.
Other times, other manner
3. Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
Pay a man back in the same coin/When in Rome, do as Romans do
4. Tay làm hàm nhai
No pains, no gains
5. Phi thương,bất phú
Nothing ventures, nothing gains
6. Mỗi thời, mỗi cách
Other times, other ways
7. Túng thế phải tùng quyền
Neccessity knows no laws
8. Cùng tắc biến, biến tắc thông.
When the going gets tough, the tough gets going.
9. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
Man proposes, god disposes
10. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
The ends justify the means/Stronger by rice, daring by money.
11. Trong khốn khó, mới biết bạn hiền
Hard times show whether a friend is a true friend/A friend in need is a friend indeed
12. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Beauty is in the eye of the beholder
13. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste.
14. Có mới, nới cũ
New one in, old one out.
15. Cuả thiên, trả địa.
Ill-gotten, ill-spent
16. Dễ được, dễ mất.
Easy come, easy go.
17. Nói dễ , khó làm .
Easier said than done.
18. Còn nước, còn tát.
While there's life, there's hope.
19. Xa mặt, cách lòng.
Out of sight, out of mind/Long absent, soon forgotten
20. Đừng xét đoán người qua bề ngoài
Do not judge the book by its cover/Do not judge people by their appearance
One good turn deserves another
2. Ăn theo thuở, ở theo thời.
Other times, other manner
3. Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
Pay a man back in the same coin/When in Rome, do as Romans do
4. Tay làm hàm nhai
No pains, no gains
5. Phi thương,bất phú
Nothing ventures, nothing gains
6. Mỗi thời, mỗi cách
Other times, other ways
7. Túng thế phải tùng quyền
Neccessity knows no laws
8. Cùng tắc biến, biến tắc thông.
When the going gets tough, the tough gets going.
9. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
Man proposes, god disposes
10. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
The ends justify the means/Stronger by rice, daring by money.
11. Trong khốn khó, mới biết bạn hiền
Hard times show whether a friend is a true friend/A friend in need is a friend indeed
12. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Beauty is in the eye of the beholder
13. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste.
14. Có mới, nới cũ
New one in, old one out.
15. Cuả thiên, trả địa.
Ill-gotten, ill-spent
16. Dễ được, dễ mất.
Easy come, easy go.
17. Nói dễ , khó làm .
Easier said than done.
18. Còn nước, còn tát.
While there's life, there's hope.
19. Xa mặt, cách lòng.
Out of sight, out of mind/Long absent, soon forgotten
20. Đừng xét đoán người qua bề ngoài
Do not judge the book by its cover/Do not judge people by their appearance
Bình luận