slide slide
5 thành ngữ thú vị về thời gian

Những từ vựng liên quan đến thời gian như "clock", "time" xuất hiện nhiều trong các thành ngữ của tiếng Anh. Điều thú vị là bạn khá dễ dàng học thuộc và sử dụng những cụm diễn đạt này vì có nhiều điểm tương tự với tiếng Việt. Nếu người Anh nói "kill time" thì người Việt nói "giết thời gian" để cùng diễn tả ai đó làm việc gì không có mục đích cụ thể.

1. Beat the clock 

thoi gian

Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ

Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).

2. Turn back the hands of time 

Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ

Ví dụ: Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. (Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục)

3. Kill time

thoi gian

Kill time: giết thời gian

Ví dụ: Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. (Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian)

4. Behind the times

thoi gian

Behind the times: lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt

Ví dụ: Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. (Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel)

5. Time flies 

Time flies: thời gian trôi qua nhanh

Ví dụ: Time flies at a party because you’re having so much fun! (Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui)
 

Nguồn: vnexpress

Tags: thoi gian, giet thoi gian, quay nguoc thoi gian
Bình luận
Len dau trang