slide slide
Châm ngôn thời gian tiếng Anh (Phần 2)

Những câu châm ngôn thời gian tiếng Anh hay từ những người nổi tiếng mà bạn nên biết.

Hãy cùng học tiếng Anh qua những câu châm ngôn thời gian tiếng Anh này nhé.

“Books have a unique way of stopping time in a particular moment and saying: Let’s not forget this.” ― Dave Eggers

Sách có cách riêng của nó để làm ngưng đọng thời gian và nói rằng: Hãy quên thời gian đi.

“It is “It's worth making time to find the things that really stir your soul. That’s what makes you really feel alive. You have to say ‘no’ to other things you’re used to, and do it with all your heart.” ― Roy T. Bennett

Thời gian là đáng giá để tìm ra những điều thực sự khuấy động linh hồn của bạn. Đó là điều làm cho bạn thực sự cảm thấy sống động. Bạn phải nói 'không' với những thứ khác mà bạn quen, và làm tất cả với trái tim của bạn.

châm ngôn

Geogre Harrison (Nhóm nhạc The Beatles) (Nguồn: Guitarworld)

“It's being here now that's important. There's no past and there's no future. Time is a very misleading thing. All there is ever, is the now. We can gain experience from the past, but we can't relive it; and we can hope for the future, but we don't know if there is one.” ― George Harrison

Hiện tại là điều đáng quan tâm nhất. Không có quá khứ cũng không có tương lai, thời gian rất khó hiểu. Tất cả thứ chúng ta có bây giờ là hiện tại. Chúng ta có thể có kinh nghiệm từ quá khứ, nhưng chúng ta không thể trở lại. Chúng ta hi vọng về tương lai nhưng chúng ta không biết trước được điều gì.

“Determine never to be idle. No person will have occasion to complain of the want of time, who never loses any. It is wonderful how much may be done, if we are always doing.” ― Thomas Jefferson, Letters of Thomas Jefferson

Không bao giờ được để cho bản thân nhàn rỗi. Không người nào có cơ hội phàn nàn về chuyện không đủ thời gian nếu họ biết tận dụng nó.

Hải Yến (Dịch từ Goodreads)

Tags: châm ngôn, châm ngôn thời gian
Bình luận
Len dau trang