slide slide
Thành ngữ tiếng Anh hay được sử dụng (Phần 2)

Thành ngữ tiếng Anh và ý nghĩa thật sự của nó trong lớp nghĩa bóng.

Đất nước nào cũng có thành ngữ bởi vì chúng chính là đại diện cho văn hoá thông tục của người bản xứ.

Tiếp theo là 24 thành ngữ tiếng Anh hay được sử dụng, mời mọi người xem qua.

1.      Better safe than sorry: Cẩn tắc vô áy náy

2.     Money is the good servant but a bad master: Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của

3.     The grass are always green on the other side of the fence: Đứng núi này trông núi nọ

4.     One bitten, twice shy: Chim phải đạn sợ cành cong

5.     In rome do as Romans do: Nhập gia tùy tục

6.     Honesty is the best policy: Thật thà là thượng sách

7.     A woman gives and forgives, a man gets and forgets: Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên

8.     No roses without a thorn: Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!

9.     It never rains but it pours: Phúc bất trùng lai ( họa vô đơn chí )

10.  Save for the rainny day: Làm khi lành để dành khi đau

11.  It's an ill bird that fouls its own nest: Vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.

12.  Don't trouble trouble till trouble troubles you: Tránh voi chẳng xấu mặt nào.

thành ngữ

Câu thành ngữ hay được sử dụng (Nguồn: Tumblr)

13.  Still water run deep: Tâm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

14.  Men make house, women make home: Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

15.  East or west - home is best: Ta về ta tắm ao ta ( Không đâu tốt bằng ở nhà )

16.  Many a little makes a mickle: Kiến tha lâu đầy tổ

17.  Flat wine can cause drunkenness with large consumption: Rượu nhạt uống lắm cũng say.

18.  Great speakers can create boredom with lengthy orations: Người hay nói lắm dẩu hay cũng nhàm

19.  True gold is to be tested with coal and fire: Vàng thì thử lửa thử than

20.  Good bells by how they reverberate, good people by how they verbalize: Chuông kêu thử tiếng, người ngoan thử lời

21.  Compliments to whoever built this leaden bell: Khen ai khéo đúc chuông chì.

22.  Wonderfully shaped like a real one except for being mute: Dạng thì có dạng, đánh thì không kêu.

23.  If a cockatiel chose a pelican to mess with, Chim chích mà ghẹo bồ nông.

24.  He will beg for mercy when starting to get hit : Đến khi nó mổ, lạy ông tôi chừa.

Xem xong các bạn có thể chọn ra thành ngữ tiếng Anh nào mình thích nhất chưa? Hãy cho Thành Ngữ Tiếng Anh biết nhé!

>>Những câu thoại ý nghĩa trong phim Mỹ

>>Lời bài hát tiếng Anh From Sarah With Love

Nguồn: Langmaster

Tags: thành ngữ, thành ngữ tiếng Anh
Bình luận
Len dau trang