slide slide
Thành ngữ tiếng Anh hay được sử dụng (Phần 3)

Hãy học văn hoá Anh qua các thành ngữ tiếng Anh thông dụng nào.

Đất nước nào cũng có thành ngữ bởi vì chúng chính là đại diện cho văn hoá thông tục của người bản xứ.

Phần này Thành Ngữ Tiếng Anh lại tiếp tục giới thiệu cho các bạn 27 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhé.

1.     A bad beginning makes a bad ending: Đầu xuôi đuôi lọt.

2.     A clean fast is better than a dirty breakfast: Giấy rách phải giữ lấy lề.

3.     Barking dogs seldom bite: Chó sủa chó không cắn.

4.     Beauty is but skin-deep: Cái nết đánh chết cái đẹp.

5.     Calamity is man's true touchstone: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

6.     Catch the bear before toe sell his skin: Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng

7.     Diamond cut diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

8.     Diligence is the mother success: Có công mài sắt có ngày nên kim

9.     Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

10.  East or west-home is best: Ta về ta tắm ao ta/Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

11.  Far from eye, far from heart: Xa mặt cách lòng

12.  Fine words butter no parsnips: Có thực mới vực được đạo

13.  Give him an inch and he will take a yard: Được voi, đòi tiên

thành ngữ

Hãy học thành ngữ tiếng Anh để dễ tiếp xúc với văn hoá bản địa hơn nhé.

(Nguồn: Bp Blogspot)

14.  Grasp all, lose all: Tham thì thâm

15.  Habit cures habit: Dĩ độc trị độc

16.  Haste makes waste: Dục tốc bất đạt

17.  Robbing a cradle: Trâu già mà gặm cỏ non

18.  Raining cats and dogs = Rain like pouring the water: Mưa như trút nước

19.  A stranger nearby is better than a far-away relative: Bà con xa không bằng láng giềng gần

20.  Tell me who's your friend and I'll tell you who you are: Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào

21.  Time and tide wait for no man: Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.

22.  Silence is golden: Im lặng là vàng

23.  Don't judge a book by its cover : Đừng trông mặt mà bắt hình dong

24.  The tongue has no bone but it breaks bone : Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo

25.  You will reap what you will sow :Gieo nhân nào gặt quả nấy

26.  A wolf won't eat wolf: Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại

27.  Don't postpone until tomorrow what you can do today: Đừng để những việc cho ngày mai mà bạn có thể làm hôm nay

Mọi người ai còn biết thành ngữ tiếng Anh nào khác xin bình luận bên dưới để chúng ta cùng học nhé.

>>Thành ngữ tiếng Anh hay được sử dụng (Phần 1)

>>Thành ngữ tiếng Anh hay được sử dụng (Phần 2)

Nguồn: Langmaster

Tags: thành ngữ, thành ngữ tiếng Anh
Bình luận
Len dau trang